Đọc nhanh: 贼害 (tặc hại). Ý nghĩa là: Xâm phạm tới, gây thiệt lớn lao., tặc hại.
贼害 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xâm phạm tới, gây thiệt lớn lao.
✪ 2. tặc hại
使受破坏; 损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼害
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 这 行为 贼 害人
- Hành vi này có hại cho con người.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
贼›