Đọc nhanh: 贺龙 (hạ long). Ý nghĩa là: He Long (1896-1969), nhà lãnh đạo quân sự cộng sản quan trọng, chết vì bị đàn áp trong Cách mạng Văn hóa.
贺龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. He Long (1896-1969), nhà lãnh đạo quân sự cộng sản quan trọng, chết vì bị đàn áp trong Cách mạng Văn hóa
He Long (1896-1969), important communist military leader, died from persecution during the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贺›
龙›