Đọc nhanh: 贺电 (hạ điện). Ý nghĩa là: điện mừng; điện chúc mừng. Ví dụ : - 各方贺电,雪片飞来。 điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
贺电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện mừng; điện chúc mừng
祝贺的电报
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺电
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
贺›