Đọc nhanh: 贺兰山 (hạ lan sơn). Ý nghĩa là: núi Hạ Lan (thuộc Ninh Hạ, Trung Quốc).
✪ 1. núi Hạ Lan (thuộc Ninh Hạ, Trung Quốc)
中国宁夏回族自治区西北部和内蒙古自治区交界处的山,南北长220千米,东西宽20-40千米,海拔2000-3000米,主峰3556米,是中国内外流域分界山脉之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺兰山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
山›
贺›