Đọc nhanh: 散频 (tán tần). Ý nghĩa là: tán tần.
散频 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán tần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散频
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
频›