Đọc nhanh: 购货合同 (cấu hoá hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng mua hàng.
购货合同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng mua hàng
购货合同指的是企业作为需向供货厂商(供方)采购材料,按双方达成的协议,所签订的具有法律效力的书面文件,又称订购合同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购货合同
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
货›
购›