Đọc nhanh: 贫液 (bần dịch). Ý nghĩa là: chất lỏng có kết tủa bị tách ra, chất lỏng thải.
贫液 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất lỏng có kết tủa bị tách ra
liquid with precipitate skimmed off
✪ 2. chất lỏng thải
waste liquid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫液
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
贫›