Đọc nhanh: 贫于一字 (bần ư nhất tự). Ý nghĩa là: Một chữ cũng nghèo. Chỉ sự dốt nát, không biết chữ gì..
贫于一字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một chữ cũng nghèo. Chỉ sự dốt nát, không biết chữ gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫于一字
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
于›
字›
贫›