Đọc nhanh: 质谱 (chất phả). Ý nghĩa là: khối phổ. Ví dụ : - 运用紫外线和质谱分析法 Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
质谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối phổ
mass spectrometry
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质谱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 质谱仪 的 结果 呢
- Còn khối phổ kế thì sao?
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谱›
质›