Đọc nhanh: 货票 (hoá phiếu). Ý nghĩa là: biên lai giao nhận hàng hoá.
货票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên lai giao nhận hàng hoá
运输企业承运货物时开给托运人的票据,是托运人或收货人提货的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货票
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
货›