Đọc nhanh: 货值 (hoá trị). Ý nghĩa là: Giá trị của sản phẩm.
货值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị của sản phẩm
value (of goods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货值
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
货›