Đọc nhanh: 负荷断路器 (phụ hà đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: máy cắt phụ tải (Máy móc trong xây dựng).
负荷断路器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy cắt phụ tải (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负荷断路器
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
断›
荷›
负›
路›