Đọc nhanh: 电磁断路器 (điện từ đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: máy cắt điện từ (Máy móc trong xây dựng).
电磁断路器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy cắt điện từ (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁断路器
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
断›
电›
磁›
路›