Đọc nhanh: 少油断路器 (thiếu du đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng).
少油断路器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少油断路器
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
少›
断›
油›
路›