Đọc nhanh: 贞 (trinh). Ý nghĩa là: trung thành (trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi), trinh tiết; tiết hạnh; trinh, bói toán. Ví dụ : - 保持坚贞操守。 Duy trì phẩm hạnh trung thành.. - 拥有坚贞品质。 Có phẩm chất trung thành.. - 看重女子的贞节。 Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
贞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành (trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi)
忠于自己所信守的原则;坚持不变
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 拥有 坚贞 品质
- Có phẩm chất trung thành.
✪ 2. trinh tiết; tiết hạnh; trinh
封建礼教指女子的贞节
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
贞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bói toán
占卜; 算命; 读卦
- 去 进行 贞卜 一下
- Đi tiến hành bói toán một chút.
- 贞卜 未来 之 事
- Bói toán các sự kiện trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 是 现代版 的 贞操带 吗
- Đai trinh tiết thời hiện đại?
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 贞卜 未来 之 事
- Bói toán các sự kiện trong tương lai.
- 法国 有个 圣女 , 叫 贞德
- Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 用来 制作 圣女 贞德
- Tôi cần một Joan of Arc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贞›