Đọc nhanh: 貂蝉 (điêu thuyền). Ý nghĩa là: Diaochan (-192), một trong bốn mỹ nhân trong truyền thuyết 四大美女 [si4 da4 mei3 nu: 3], trong tiểu thuyết, một mỹ nhân nổi tiếng khi nhà Hán tan rã, được gả làm vợ lẽ để soán ngôi lãnh chúa Đổng Trác 董卓 để đảm bảo lật đổ của mình bằng cách chiến đấu với anh hùng Lü Bu 呂布 | 吕布 [Lu: 3 Bu4].
貂蝉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diaochan (-192), một trong bốn mỹ nhân trong truyền thuyết 四大美女 [si4 da4 mei3 nu: 3], trong tiểu thuyết, một mỹ nhân nổi tiếng khi nhà Hán tan rã, được gả làm vợ lẽ để soán ngôi lãnh chúa Đổng Trác 董卓 để đảm bảo lật đổ của mình bằng cách chiến đấu với anh hùng Lü Bu 呂布 | 吕布 [Lu: 3 Bu4]
Diaochan (-192), one of the four legendary beauties 四大美女[si4 da4 mei3 nu:3], in fiction a famous beauty at the break-up of Han dynasty, given as concubine to usurping warlord Dong Zhuo 董卓 [DǒngZhuó] to ensure his overthrow by fighting hero Lü Bu 呂布|吕布[Lu:3 Bu4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貂蝉
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 蝉蜕 在 阳光 下
- Xác ve sầu ở dưới ánh nắng.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 那 只 貂 很 活泼
- Con chồn đó rất nhanh nhẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝉›
貂›