豆秸 dòu jiē
volume volume

Từ hán việt: 【đậu kiết】

Đọc nhanh: 豆秸 (đậu kiết). Ý nghĩa là: cành đậu; cây đậu (đã lấy hạt).

Ý Nghĩa của "豆秸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豆秸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cành đậu; cây đậu (đã lấy hạt)

豆类植物脱粒后剩下的茎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆秸

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - zài 豆子 dòuzi ne

    - Anh ấy đang xay đậu nành.

  • volume volume

    - 豆秸 dòují

    - cành đậu.

  • volume volume

    - xìng dòu

    - Anh ấy họ Đậu.

  • volume volume

    - zài huī zhōng wēi 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

  • volume volume

    - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 红豆 hóngdòu táng gēng

    - Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiē
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDGR (竹木土口)
    • Bảng mã:U+79F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao