Đọc nhanh: 谷租 (cốc tô). Ý nghĩa là: nộp tô bằng thóc; nộp thuế bằng thóc.
谷租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp tô bằng thóc; nộp thuế bằng thóc
指用谷物交纳的地租
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
谷›