Đọc nhanh: 谷 (cốc.lộc.dục). Ý nghĩa là: thung lũng, ngũ cốc, kê; cây kê. Ví dụ : - 这条河谷风景十分优美。 Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.. - 那片河谷有着丰富资源。 Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.. - 我们应该多吃谷类食物。 Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
谷 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thung lũng
两山或两块高地中间的狭长而有出口的地带 (特别是当中有水道的)
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
✪ 2. ngũ cốc
谷类作物
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
✪ 3. kê; cây kê
谷子 (粟)
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
✪ 4. lúa; lúa gạo
稻和稻谷
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
✪ 5. họ Cốc
姓
- 我姓 谷
- Tôi họ Cốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谷›