tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàm】

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: nói; trò chuyện; nói chuyện, họ Đàm. Ví dụ : - 他们谭论时事。 Bọn họ đang nói chuyện thời sự.. - 我们相谭甚欢。 Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.. - 他们谭笑风生。 Họ nói cười vui vẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói; trò chuyện; nói chuyện

同'谈'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 谭论 tánlùn 时事 shíshì

    - Bọn họ đang nói chuyện thời sự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相谭 xiāngtán 甚欢 shénhuān

    - Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 谭笑 tánxiào 风生 fēngshēng

    - Họ nói cười vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đàm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng tán

    - Anh ấy họ Đàm.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì tán 先生 xiānsheng

    - Ông ấy chính là Đàm tiên sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 谭论 tánlùn 时事 shíshì

    - Bọn họ đang nói chuyện thời sự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相谭 xiāngtán 甚欢 shénhuān

    - Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - diào jìn le 谭里 tánlǐ

    - Cô ấy đã ngã vào hố.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì tán 先生 xiānsheng

    - Ông ấy chính là Đàm tiên sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 谭笑 tánxiào 风生 fēngshēng

    - Họ nói cười vui vẻ.

  • volume volume

    - 时候 shíhou 觉得 juéde 买房 mǎifáng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 天方夜谭 tiānfāngyètán

    - Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

  • volume volume

    - xìng tán

    - Anh ấy họ Đàm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tán hěn shēn

    - Cái hố này rất sâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMWJ (戈女一田十)
    • Bảng mã:U+8C2D
    • Tần suất sử dụng:Cao