Đọc nhanh: 潭 (đàm). Ý nghĩa là: đầm; hồ, hố, họ Đàm. Ví dụ : - 深潭里有很多鱼。 Trong hồ sâu có rất nhiều cá.. - 这个潭的水很清澈。 Nước ở hồ này rất trong.. - 这个谭很深。 Cái hố này rất sâu.
潭 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầm; hồ
深的水池
- 深潭 里 有 很多 鱼
- Trong hồ sâu có rất nhiều cá.
- 这个 潭 的 水 很 清澈
- Nước ở hồ này rất trong.
✪ 2. hố
坑
- 这个 谭 很 深
- Cái hố này rất sâu.
- 她 掉 进 了 谭里
- Cô ấy đã ngã vào hố.
✪ 3. họ Đàm
姓
- 潭 先生 是 一位 老师
- Ông Đàm là một giáo viên.
- 我 认识 一个 姓潭 的 朋友
- Tôi biết một người bạn họ Đàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潭
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 深潭 里 有 很多 鱼
- Trong hồ sâu có rất nhiều cá.
- 清潭 鉴现 水底 石
- Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 我 认识 一个 姓潭 的 朋友
- Tôi biết một người bạn họ Đàm.
- 潭 先生 是 一位 老师
- Ông Đàm là một giáo viên.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潭›