tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàm】

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: đầm; hồ, hố, họ Đàm. Ví dụ : - 深潭里有很多鱼。 Trong hồ sâu có rất nhiều cá.. - 这个潭的水很清澈。 Nước ở hồ này rất trong.. - 这个谭很深。 Cái hố này rất sâu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đầm; hồ

深的水池

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深潭 shēntán yǒu 很多 hěnduō

    - Trong hồ sâu có rất nhiều cá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tán de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước ở hồ này rất trong.

✪ 2. hố

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè tán hěn shēn

    - Cái hố này rất sâu.

  • volume volume

    - diào jìn le 谭里 tánlǐ

    - Cô ấy đã ngã vào hố.

✪ 3. họ Đàm

Ví dụ:
  • volume volume

    - tán 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Đàm là một giáo viên.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè 姓潭 xìngtán de 朋友 péngyou

    - Tôi biết một người bạn họ Đàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 陷进 xiànjìn le 泥潭 nítán

    - Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • volume volume

    - 深潭 shēntán yǒu 很多 hěnduō

    - Trong hồ sâu có rất nhiều cá.

  • volume volume

    - 清潭 qīngtán 鉴现 jiànxiàn 水底 shuǐdǐ shí

    - Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè 姓潭 xìngtán de 朋友 péngyou

    - Tôi biết một người bạn họ Đàm.

  • volume volume

    - tán 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Đàm là một giáo viên.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ 倾注 qīngzhù dào 深潭 shēntán

    - một dòng nước suối đổ về đầm sâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Xún , Yǐn
    • Âm hán việt: Tầm , Đàm
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWJ (水一田十)
    • Bảng mã:U+6F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao