Đọc nhanh: 谨订 (cẩn đính). Ý nghĩa là: muốn mời (kiểu epistolary).
谨订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muốn mời (kiểu epistolary)
would like to invite (epistolary style)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨订
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他俩 订 了 好日子
- anh chị ấy đã định ngày cưới.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
谨›