Đọc nhanh: 谐振器 (hài chấn khí). Ý nghĩa là: bộ cộng hưởng.
谐振器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ cộng hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐振器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
振›
谐›