Đọc nhanh: 谍报 (điệp báo). Ý nghĩa là: điệp báo; gián điệp; tình báo. Ví dụ : - 谍报员(从事谍报工作的人)。 nhân viên tình báo.
谍报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệp báo; gián điệp; tình báo
刺探到的关于敌方军事、政治、经济等的情报
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谍报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
谍›