Đọc nhanh: 谋 (mưu). Ý nghĩa là: mưu; mưu kế; mưu mô; mưu sách; kế sách, mưu cầu; tìm cách, bàn bạc; trao đổi ý kiến; thảo luận. Ví dụ : - 他想出了一个某。 Anh ta nghĩ ra một mưu kế.. - 我们需要一个新的谋。 Chúng ta cần một kế sách mới.. - 他想出了一个谋。 Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.
谋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu; mưu kế; mưu mô; mưu sách; kế sách
主意;计谋;计策
- 他 想 出 了 一个 某
- Anh ta nghĩ ra một mưu kế.
- 我们 需要 一个 新 的 谋
- Chúng ta cần một kế sách mới.
- 他 想 出 了 一个 谋
- Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
谋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu cầu; tìm cách
图谋;谋求
- 他谋 着 升职
- Anh ta tìm cách thăng chức.
- 大家 都 在 谋 幸福
- Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bàn bạc; trao đổi ý kiến; thảo luận
商议;商量
- 我们 一起 谋 这件 事
- Mọi người cùng nhau bàn luận về chuyện này.
- 大家 谋 一下 一步 怎么 做
- Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谋
✪ 1. 谋 + Tân ngữ
Mưu cầu gì đó
- 商人 谋利益
- Thương nhân mưu cầu lợi ích.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谋›