Đọc nhanh: 谈成 (đàm thành). Ý nghĩa là: Đàm phán thành công; thỏa thuận thành công; thương lượng thành công. Ví dụ : - 眼看合约都快谈成了,对方却节外生枝地提出新要求。 Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.. - 这笔生意最终没有谈成,真令人叹惜。 Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
谈成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàm phán thành công; thỏa thuận thành công; thương lượng thành công
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈成
- 那桩 生意 没谈成
- Việc kinh doanh đó không thành công.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
谈›