Đọc nhanh: 调准 (điệu chuẩn). Ý nghĩa là: để điều chỉnh cho đúng giá trị, để lấy nét (một máy ảnh, v.v.), để đặt (ngày, giờ) thành giá trị chính xác.
调准 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để điều chỉnh cho đúng giá trị
to adjust to the right value
✪ 2. để lấy nét (một máy ảnh, v.v.)
to focus (a camera etc)
✪ 3. để đặt (ngày, giờ) thành giá trị chính xác
to set (the date, the time) to the correct value
✪ 4. điều chỉnh
to tune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调准
- 她 的 调读 得 不准
- Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 这个 调查 很 准确
- Cuộc khảo sát này rất chính xác.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
调›