调准 tiáo zhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【điệu chuẩn】

Đọc nhanh: 调准 (điệu chuẩn). Ý nghĩa là: để điều chỉnh cho đúng giá trị, để lấy nét (một máy ảnh, v.v.), để đặt (ngày, giờ) thành giá trị chính xác.

Ý Nghĩa của "调准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调准 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. để điều chỉnh cho đúng giá trị

to adjust to the right value

✪ 2. để lấy nét (một máy ảnh, v.v.)

to focus (a camera etc)

✪ 3. để đặt (ngày, giờ) thành giá trị chính xác

to set (the date, the time) to the correct value

✪ 4. điều chỉnh

to tune

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调准

  • volume volume

    - de 调读 diàodú 不准 bùzhǔn

    - Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 调查 diàochá hěn 准确 zhǔnquè

    - Cuộc khảo sát này rất chính xác.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - dàn 有违 yǒuwéi 联调 liándiào de 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao