Đọc nhanh: 调律 (điệu luật). Ý nghĩa là: để điều chỉnh (ví dụ: piano).
调律 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều chỉnh (ví dụ: piano)
to tune (e.g. piano)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调律
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 此歌 是 F 调 的 旋律
- Bài hát này là giai điệu F.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
调›