Đọc nhanh: 调光器 (điệu quang khí). Ý nghĩa là: mờ hơn. Ví dụ : - 之前跟他们说过该装个调光器 Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
调光器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ hơn
dimmer
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调光器
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
器›
调›