Đọc nhanh: 课时 (khoá thì). Ý nghĩa là: giờ dạy học; tiết dạy; giờ lên lớp. Ví dụ : - 我担任两班的语文课, 每周共有十六课时。 tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
课时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ dạy học; tiết dạy; giờ lên lớp
学时
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课时
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 在 大学 里 , 我 每天 都 接时 上课
- Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
课›