Đọc nhanh: 读取 (độc thủ). Ý nghĩa là: (của máy tính, v.v.) để đọc (dữ liệu). Ví dụ : - 我所认识最聪明的人也无法读取这东西 Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.
读取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của máy tính, v.v.) để đọc (dữ liệu)
(of a computer etc) to read (data)
- 我 所 认识 最 聪明 的 人 也 无法 读取 这 东西
- Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读取
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 我 所 认识 最 聪明 的 人 也 无法 读取 这 东西
- Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
读›