Đọc nhanh: 读法 (độc pháp). Ý nghĩa là: phát âm (của một ký tự Trung Quốc), đọc hiểu. Ví dụ : - 我在读法学院 Tôi đang học trường luật.
读法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát âm (của một ký tự Trung Quốc)
pronunciation (of a Chinese character)
- 我 在读 法学院
- Tôi đang học trường luật.
✪ 2. đọc hiểu
reading
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读法
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我 在读 法学院
- Tôi đang học trường luật.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 我 所 认识 最 聪明 的 人 也 无法 读取 这 东西
- Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.
- 和 速读 的 方法 一样
- Bằng cách sử dụng các nguyên tắc tương tự được sử dụng trong việc đọc tốc độ.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
读›