Đọc nhanh: 读出器 (độc xuất khí). Ý nghĩa là: Bộ đọc (thiết bị xử lý dữ liệu).
读出器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đọc (thiết bị xử lý dữ liệu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读出器
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
器›
读›