Đọc nhanh: 诸父 (chư phụ). Ý nghĩa là: Chỉ chung chú hoặc bác trai..
诸父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung chú hoặc bác trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸父
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
诸›