Đọc nhanh: 抱住 (bão trụ). Ý nghĩa là: Ôm. Ví dụ : - 女儿看见妈妈,立刻叫着跑了过去,抱住她的脖子 Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
抱住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ôm
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
- 对方 抱住 他 的 腰 , 又 把 他 掼 倒 了
- đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
抱›