Đọc nhanh: 误读 (ngộ độc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hiểu lầm, hiểu sai, đọc sai.
误读 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hiểu lầm
(fig.) to misunderstand
✪ 2. hiểu sai
to misinterpret
✪ 3. đọc sai
to misread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误读
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
读›