Đọc nhanh: 诫命 (giới mệnh). Ý nghĩa là: lời răn dạy.
诫命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời răn dạy
commandment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诫命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
诫›