Đọc nhanh: 诡辩家 (quỷ biện gia). Ý nghĩa là: một người dựa vào các lập luận suy đoán, ngụy biện. Ví dụ : - 现在谁是诡辩家 Bây giờ ai là người ngụy biện?
诡辩家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người dựa vào các lập luận suy đoán
one who relies on specious arguments
✪ 2. ngụy biện
sophist
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡辩家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
诡›
辩›