Đọc nhanh: 话本 (thoại bổn). Ý nghĩa là: thoại bản (một hình thức tiểu thuyết Bạch thoại phát triển từ thời Tống, chủ yếu kể chuyện lịch sử và đời sống xã hội đương thời, thường dùng làm cốt truyện cho các nghệ nhân sau này.).
话本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoại bản (một hình thức tiểu thuyết Bạch thoại phát triển từ thời Tống, chủ yếu kể chuyện lịch sử và đời sống xã hội đương thời, thường dùng làm cốt truyện cho các nghệ nhân sau này.)
宋代兴起的白话小说,用通俗文字写成,多以历史故事 和当时社会生活为题材,是宋元民间艺人说唱的底本今存《清平山堂话本》、《全相平话五种》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话本
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 我读 了 一本 神话 小说
- Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
话›