Đọc nhanh: 诘屈 (cật khuất). Ý nghĩa là: Quanh co khó hiểu..
诘屈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quanh co khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诘屈
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
诘›