Đọc nhanh: 诗豪 (thi hào). Ý nghĩa là: thi hào.
诗豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi hào
诗人中的英豪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗豪
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诗›
豪›