诗经 shījīng
volume volume

Từ hán việt: 【thi kinh】

Đọc nhanh: 诗经 (thi kinh). Ý nghĩa là: Kinh Thi. 中国第一部诗歌总集共收入自西周初年至春秋中叶大约五百多年的诗歌三百零五篇, kinh thi; thi kinh. Ví dụ : - 《诗经楚辞对后世的文学有很大的影响。 Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

Ý Nghĩa của "诗经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诗经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Kinh Thi. 中国第一部诗歌总集,共收入自西周初年至春秋中叶大约五百多年的诗歌三百零五篇

《诗经》共分风(160篇)、雅(105篇)、颂(40篇)三大部分它们都得名于音乐"风"的意义就是声调古人所 谓《秦风》、《魏风》、《郑风》,就如现在中国人说陕西调、山西调、河南调、"雅"是正的意思周代 人把正声叫做雅乐,犹如清代人把昆腔叫做雅部,带有一种尊崇的意味大雅小雅可能是根据年代先后而 分的"颂"是用于宗庙祭的乐歌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

✪ 2. kinh thi; thi kinh

中国第一部诗歌总集, 共收入自西周初年至春秋中叶大约五百多年的诗歌三百零五篇《诗经》共分风(160篇)、雅(105篇)、颂(40篇)三大部分它们都得名于音乐"风"的意义就是声调古人所 谓《秦风》、《魏风》、《郑风》, 就如现在中国人说陕西调、山西调、河南调、"雅"是正的意思周代 人把正声叫做雅乐, 犹如清代人把昆腔叫做雅部, 带有一种尊崇的意味大雅小雅可能是根据年代先后而 分的"颂"是用于宗庙祭的乐歌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗经

  • volume volume

    - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 他常讽 tāchángfěng 经典 jīngdiǎn 诗篇 shīpiān

    - Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

  • volume volume

    - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao