Đọc nhanh: 诗礼 (thi lễ). Ý nghĩa là: một người đọc tốt có văn hóa, Cuốn sách của các bài hát 書經 | 书经 và Classic of Rites 禮記 | 礼记.
诗礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người đọc tốt có văn hóa
a cultured well-read person
✪ 2. Cuốn sách của các bài hát 書經 | 书经 và Classic of Rites 禮記 | 礼记
the Book of Songs 書經|书经 [Shū jīng] and Classic of Rites 禮記|礼记 [Li3 jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
诗›