Đọc nhanh: 诗词 (thi từ). Ý nghĩa là: thơ. Ví dụ : - 把毛主席的诗词谱成歌曲。 phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.. - 这些诗词的本事,年久失考。 câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.. - 诸多名人、大家常以质衣沽酒,算为风流雅事写人诗词。 Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
诗词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ
verse
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 诗词 作品
- tác phẩm thơ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗词
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
诗›