Đọc nhanh: 诗画 (thi hoạ). Ý nghĩa là: nghệ thuật thơ và hình ảnh, tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa tranh ảnh và thơ ca, thi hoạ.
诗画 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật thơ và hình ảnh
poetry and pictorial art
✪ 2. tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa tranh ảnh và thơ ca
work of art combining pictures and poetry
✪ 3. thi hoạ
泛指诗歌和画画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗画
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
诗›