Đọc nhanh: 诗歌 (thi ca). Ý nghĩa là: thơ ca. Ví dụ : - 诗歌朗诵会。 hội ngâm thơ.. - 配乐诗歌朗诵。 ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
诗歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ ca
泛指各种体裁的诗
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗歌
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 她 的 诗歌 充满 了 文章
- Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
诗›