Đọc nhanh: 诗韵 (thi vận). Ý nghĩa là: vần thơ; áng thơ; thi vận, Bình Thuỷ Vận (bộ sách tra cứu chọn chữ gieo vần).
诗韵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vần thơ; áng thơ; thi vận
做诗所押的韵
✪ 2. Bình Thuỷ Vận (bộ sách tra cứu chọn chữ gieo vần)
做诗所依据的韵书,一般指《水平韵》,平、上、去、入四声共106韵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗韵
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诗›
韵›