Đọc nhanh: 嗣徳圣制诗文 (tự đức thánh chế thi văn). Ý nghĩa là: Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển..
嗣徳圣制诗文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗣徳圣制诗文
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 应制 诗
- thơ ứng tác.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 嗨 ( 法文 ), 圣诞快乐
- Allo và Giáng sinh vui vẻ!
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 我 在 制定 一个 新 的 文章
- Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
嗣›
圣›
徳›
文›
诗›