Đọc nhanh: 试错 (thí thác). Ý nghĩa là: (viết tắt cho 嘗試錯誤 | 尝试错误) thử và sai, thất bại. Ví dụ : - 感情需要采用试错法 Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
试错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (viết tắt cho 嘗試錯誤 | 尝试错误) thử và sai
(abbr. for 嘗試錯誤|尝试错误) trial and error
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
✪ 2. thất bại
failure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试错
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 他 试图 掩盖 起来 这个 错误
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
错›