Đọc nhanh: 试跳 (thí khiêu). Ý nghĩa là: Nhảy thử. Ví dụ : - 他跳高时试跳了几次才跳过去. Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
试跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy thử
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试跳
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 考试 时 我 心跳 个 不停
- Tim tôi đập không ngừng trong kỳ thi.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
跳›